Contact@hanagroup.asia  Phone: 02866868668 - Hotline: 0907991868
Hana Group»Dịch Vụ»Du Học Hàn Quốc»ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL – 서울대학교

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL – 서울대학교

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

 

seol

 

I.        ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL – 서울대학교

$1    ·         Tên tiếng Hàn: 서울대학교

$1    ·         Tên tiếng Anh: Seoul National University

$1    ·         Năm thành lập: 1900

$1    ·         Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

$1    ·         Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

$      ·    Website: http://www.useoul.edu/

I.        TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1.     Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Seoul

Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.

Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).

Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.

 

du-hoc-Dai-hoc-quoc-gia-seoul

2.     Trường Đại học thành viên

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:

1. Viện Sau đại học

2. Viện Sau ĐH Khoa Quản trị công

3. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường

4. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu quốc tế

5. Viện Sau ĐH Khoa Kinh doanh

6. Viện Sau ĐH Khoa học công nghệ

7. Viện Sau ĐH Khoa Nha khoa

8. Viện Sau ĐH Khoa Luật

9. Viện Sau ĐH Khoa Y

10. CĐ Khọc học xã hội

11. CĐ Khoa học tự nhiên

12. CĐ Nông nghiệp và Khoa học đời sống

13. CĐ Quản trị kinh doanh

14. CĐ Giáo dục

15. CĐ Kỹ thuật

16. CĐ Mỹ thuật

17. CĐ Luật

18. CĐ Nghiên cứu tự do

19. CĐ Sinh thái học con người

20. CĐ Y

21. CĐ Điều dưỡng

22. CĐ Dược

23. CĐ Dược thú y

24. CĐ Âm nhạc

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Truong-dai-hoc-quoc-gia-seoul-han-quoc

1.   Học phí

Học phí

Phí duyệt hồ sơ

Phí bảo hiểm và tài liệu học tập

6,920,000 KRW (buổi sáng)

60,000 KRW

Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
Bảo hiểm ~ 120.000 KRW
Tài liệu ~ 25.000 KRW

6,320,000 KRW (buổi chiều)

2. Học bổng

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1.     Chuyên ngành – Học phí

Khoa

Chuyên ngành

Học phí / kỳ

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị
  • Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Giao tiếp
  • Phúc lợi xã hội

2,442,000 KRW

  • Địa lý
  • Nhân loại học
  • Tâm lý học

2,679,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học

2,450,000 KRW

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thiên văn học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường

2,975,000 KRW

Khoa học đời sống & nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp

2,474,000 KRW

  • Khoa học thực vật
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ sinh học thức ăn và động vật
  • Hệ thống sinh học

3,013,000 KRW

Luật

 

2,474,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc / Trung Quốc / Anh / Pháp / Đức / Nga / Tây Ban Nha / Bồ Đào Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc / Châu Á / Phương Tây
  • Cổ đại và lịch sử nghệ thuật
  • Tâm lý học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ

2,420,000 KRW

Kỹ Thuật

 

2,998,000 KRW

Quản trị kinh doanh

 

2,442,000 KRW

Mỹ Thuật

 

3,653,000 KRW

Âm nhạc

 

3,961,000 KRW

Sư phạm

  • Giáo dục xã hội
  • Giáo dục thể chất

3,144,000 KRW

  • Sư phạm toán

2,450,000 KRW

  • Chuyên ngành khác
  • Sư phạm tiếng Anh / Đức / Pháp
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm địa lý
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm lý
  • Sư phạm hóa
  • Sư phạm sinh

2,975,000 KRW

Sinh thái con người

  • Tiêu dùng, trẻ em

2,474,000 KRW

 
  • Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc

3,013,000 KRW

Dược

  • Hệ 4 năm

X

  • Hệ 6 năm

X

Thú y

  • Pre-Veterinary Medicine

3,072,000 KRW

  • Veterinary Medicine

4,645,000 KRW

Điều dưỡng

  • Tất cả các chuyên ngành

2,975,000 KRW

Nha khoa

$11.     Tất cả các chuyên ngành

X

Y

  • Pre-medicine

3,072,000 KRW

  • Medicine

5,038,000 KRW

$1    2.     Học bổng

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng chính phủ (KGS)

SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm

Miễn 100% học phí 4 năm

Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng

Vé máy bay một chiều

Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa

Chuyên ngành

Học phí / kỳ

Khoa học xã hội

 

3,278,000 KRW

Chuyên ngành khác

3,851,000 KRW

Khoa học đời sống & nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

2,474,000 KRW

Chuyên ngành khác

3,013,000 KRW

Quản trị kinh doanh

 

3,278,000 KRW

Luật

 

3,278,000 KRW

Nhân văn

 

3,278,000 KRW

Kỹ Thuật

 

3,997,000 KRW

Mỹ Thuật

 

4,855,000 KRW

Âm nhạc

 

5,093,000 KRW

Giáo dục

Giáo dục xã hội

3,148,000 KRW

Giáo dục thể chất

3,971,000 KRW

Sư phạm toán

3,156,000 KRW

Sinh thái con người

Tiêu dùng, trẻ em

3,148,000 KRW

Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…

3,851,000 KRW

Dược

 

4,746,000 KRW

Thú y

Lâm sàng

5,789,000 KRW

Cơ bản

5,363,000 KRW

Điều dưỡng

 

3,971,000 KRW

Nha khoa

Lâm sàng

6,131,000 KRW

Cơ bản

4,931,000 KRW

Y

Lâm sàng

6,131,000 KRW

Cơ bản

4,931,000 KRW

2. Học bổng

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS)

SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học

Miễn 100% học phí 4 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU

Sinh viên quốc tế học cao học

Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Phòng đơn

Loại phòng

Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2

Cơ sở vật chất

Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..

Chi phí

1.600.000 KRW/ kỳ

Phòng đôi

Loại phòng

Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2

Cơ sở vật chất

Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..

Chi phí

800.000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1.000.000 KRW/ kỳ (giường đơn)

 

 

Hiện HANA đang là đối tác tuyển sinh cho trường Đại học Seoul tại Việt Nam

Hãy đăng ký tư vấn để HANA hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.

Hiện HANA đang đại diện tuyển sinh cho Trường đại học Seoul. Mọi thông tin du học về trường sẽ được HANA tư vấn đầy đủ và chính xác nếu bạn muốn nhập học tại Trường. HANA với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một các đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HANA GROUP

 H CHÍ MINH: 553/2/5 Lu Bán Bích - P. Phú Thnh - Q. Tân Phú - TP. HCM.

 TP. CN THƠ: 135 Lý T Trng, phường An Phú, qun Ninh Kiu, TP. Cn Thơ.

 NINH THUN: 29/13/4 Cao Thng, P.Đạo Long, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thun.

 SÓC TRĂNG: Khu vc Sóc Trăng

Email: Contact@hanagroup.asia

Website: Hanagroup.asia

Hotline: 0907 991 868 or 028.668.68.668

 
 
 

logo-4-removebg-preview

 

 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HANA GROUP

☎️Hotline: 0907 991 868 or 028.668.68.668
✉Website: Hanagroup.asia
???? HỒ CHÍ MINH: 756A Âu Cơ , phường 14 , quận Tân Bình , TP. Hồ Chí Minh.
???? TP. CẦN THƠ: 93/11 Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều , TP. Cần Thơ
???? NINH THUẬN: 29/13/4 Cao Thắng, P.Đạo Long, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận.
???? SÓC TRĂNG: Khu vực Sóc Trăng
???? HÀN QUỐC: 203 Cosmos, 13-9 Gangbyeonseo-ro 51-gil, Gyeongsangbuk-do, Korea.
 
 

Facebook

Bản đồ

 
 

02866868668

 

zalo1