HỌC TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC LOÀI HOA

 

Hoa luôn là vật không thể thiếu trong các buổi lễ, các bữa tiệc. Hoa không những mang trên mình hương thơm dịu nhẹ, mùi hương đặc trưng mà còn thể hiện một ý nghĩa riêng của mình. Cùng Hana điểm qua các từ vựng tiếng Hàn về tên các loại hoa nhé!

 

3172185682

 

동백: hoa trà mi

개나리: hoa chuông vàng

국화: hoa cúc

금잔화: hoa cúc vạn thọ

나리: hoa huệ

나팔꽃: hoa loa kèn

난초: hoa lan

달리아: thược dược

도라지 꽃: hoa chuông

들국화: cúc dại

등꽃: hoa đậu tía

라일락: tử đinh hương

매화: hoa mai

맨드라미: hoa mào gà

목화: hoa bông vải

목련화: hoa mộc liên

무궁화: hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc

민들레: bồ công anh

백일홍: bách nhật hồng, tử vi

백합: bách hợp

벚꽃: hoa anh đào

봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay

수선화: thủy tiên hoa vàng

산수유: hoa sơn thù du

아욱: cẩm quỳ

안개꽃: hoa sương mù

야생화: hoa dại

연꽃: hoa sen

월계수: nguyệt quế

유채꽃: hoa cải dầu

은방울꽃: hoa lan chuông

장미꽃: hoa hồng

접시꽃: hoa thục quỳ

제비꽃: hoa violet, hoa bướm

조화: hoa giả

카네이션: hoa cẩm chướng

튤립: tulip

해당화: hoa hải đường

해바라기: hướng dương

모란: Hoa mẫu đơn

연꽃: Hoa sen

재스민: Hoa lài

수련: Hoa súng

프랜지페인: Hoa sứ

선인장꽃: Hoa xương rồng

함박꽃: Mẫu đơn

매화꽃,살구꽃: Hoa mai

자두꽃: Hoa mận

코스모스: Hoa sao nhái

철죽: Hoa đỗ quyên

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *